home *** CD-ROM | disk | FTP | other *** search
/ PC World 2007 June / PCWorld_2007-06_cd.bin / system / nlite / nLite-1.3.5.installer.exe / {app} / Lang / Vietnamese.lang < prev   
Text (UTF-16)  |  2007-02-19  |  82KB  |  617 lines

  1.  
  2. TransName="Nguyễn Mạnh Hùng"
  3.  
  4. TransMail="loveleeyoungae@yahoo.com"
  5.  
  6.  
  7. ;
  8. ; GUI
  9. ;
  10.  
  11. S001="Tiếp tục"
  12. S002="Hoàn thành"
  13. S003="Quay lại"
  14. S004="Dừng"
  15. S005="Đóng nLite ?"
  16. S006="Bạn có chắc là bạn muốn thoát?"
  17. S007="Cảnh báo!"
  18. S008="Chào mừng đến với nLite"
  19. S009="Trình thuật sĩ sẽ hướng dẫn bạn tinh chỉnh bản cài đặt Windows.||Hiện tại, Windows 2000 (Pro, Server), Windows XP (Pro, Home) 32bit và Windows Server 2003 32bit (s,w,e) đểu được hỗ trợ."
  20. S010="phiên bản"
  21. S011="trang web"
  22. S012="Ngôn ngữ"
  23. S013="Để tiếp tục, nhấn Tiếp tục"
  24. S014="Giới thiệu"
  25. S015="Lựa chọn thao tác"
  26. S016="Lựa chọn những bước cần làm"
  27. S017="Tích hợp Gói Dịch vụ"
  28. S018="Loại bỏ Thành phần"
  29. S019="Cài đặt Tự động"
  30. S020="Tích hợp Trình điều khiển"
  31. S021="Tích hợp Sửa lỗi"
  32. S022="Tùy chọn và Tinh chỉnh"
  33. S023="Tạo ảnh ISO có thể boot"
  34. S024="Chọn thư mục chứa tập tin cài đặt Windows"
  35. S025="Dung lượng"
  36. S026="Còn trống"
  37. S027="Chọn các tập tin cài đặt Windows để tinh chỉnh."
  38. S028="Tích hợp Gói Dịch vụ vào bản cài đặt."
  39. S029="Chọn Gói Dịch vụ để tích hợp"
  40. S030="Tạo ảnh ISO boot không gỡ bỏ thành phần nào."
  41. S031="Chọn"
  42. S032="Đang tích hợp..."
  43. S033="Tạo ISO"
  44. S034="Bỏ"
  45. S035="Tích hợp Trình điểu khiển vào bản cài đặt"
  46. S036="nhà cung cấp"
  47. S037="Kiểu"
  48. S038="CHỌN thành phần bạn muốn GỠ BỎ khỏi bản cài đặt."
  49. S039="Giữ hoặc bỏ các tập tin thêm"
  50. S040="Để bạn gỡ bỏ các tập tin không bị xóa sau khi gỡ bỏ thành phần; hoặc để giữ lại một số tập tin khỏi bị xóa."
  51. S041="[Hộp xóa] : Các tập tin bị xóa thêm"
  52. S042="[Hộp giữ] : Các tập tin đặc biệt được giữ lại (chỉ trong system32 và cabs trình điều khiển)"
  53. S043="Thiết lập cá nhân sẵn cho cài đặt giúp bạn không cần phải làm việc đó trong quá trình cài đặt."
  54. S044="Đừng bật tự động nếu bạn cần cài đặt trình điều khiển RAID/SATA từ đĩa mềm trong quá trình boot từ CD (F6).||Những thiết lập này sẽ lưu trong tập tin 'presetname_u.ini' trong thư mục Presets của nLite, KHÔNG đưa lên mạng, vì nó chứa tất cả thông tin bạn điền vào đây!|(không quan trọng cho việc debug)"
  55. S045="Bật Cài đặt Tự động"
  56. S046="CHÚ Ý: Nhiều phần khác nằm trong các thẻ ở trên."
  57. S047="Thiết lập tự động đã có trong bản cài đặt của bạn, chúng sẽ bị ghi đè. Tắt Cài đặt Tự động nếu bạn muốn giữ lại các thiết lập đó!"
  58. S048="Thông tin"
  59. S049="Chung"
  60. S050="Cá nhân"
  61. S051="Loại máy tính"
  62. S052="CD-Key"
  63. S053="Thử nghiệm"
  64. S054="Đang thu thập thông tin||   Vui lòng chờ..."
  65. S055="Chế độ Tự động"
  66. S056="Đường dẫn Windows"
  67. S057="Tự động đăng nhập là Admin"
  68. S058="Trình đơn Start Cổ điển"
  69. S059="Theme Cổ điển"
  70. S060="Tắt Hybernate"
  71. S061="Tỉ lệ phần trăm System Restore trên đĩa"
  72. S062="Tên đầy đủ"
  73. S063="Mật khẩu Admin"
  74. S064="Tên Máy tính"
  75. S065="Tổ chức"
  76. S066="Nhóm làm việc"
  77. S067="Giờ"
  78. S068="Đường dẫn Thông tin cá nhân"
  79. S069="Trợ giúp"
  80. S070="Ngày"
  81. S071="Đường dẫn"
  82. S072="Đưa vào"
  83. S073="Xóa"
  84. S074="Xóa Sau khi Cài đặt"
  85. S075="Bản sửa lỗi"
  86. S076="Tích hợp bản sửa lỗi để cài đặt cùng Windows"
  87. S077="Thay đổi vài chỉnh sửa cuối cùng."
  88. S078="Tối ưu hóa"
  89. S079="Chọn Gói Dịch vụ EXE hoặc 'i386\update\update.exe':"
  90. S080="Chọn nơi lưu ISO"
  91. S081="Chọn Bản sửa lỗi"
  92. S082="Thông tin Tích hợp Bản sửa lỗi"
  93. S083="Chỉ sử dụng sửa lỗi mới nhất, đưa ra năm 2004 hay mới hơn|Ví dụ những bản sửa lỗi loại 1 Windows XP sau SP2.||Bạn có thể sử dụng kéo và thả cho nhiều tập tin."
  94. S084="Chọn tập tin INF trong gói trình điều khiển để tích hợp:"
  95. S085="Thông tin Tích hợp Trình điều khiển"
  96. S086="Nên gỡ bỏ các phần cứng cùng loại trong trang Thành phần.||Bạn chỉ cần đưa vào một tập tin inf từ gói cần xử lí, mọi thứ trong đó sẽ được tích hợp.||CHẾ ĐỘ - Textmode (SCSI, RAID hay SATA) hoặc PNP.|Nếu bạn cần trình điều khiển trong textmode và nó không hiện ở đây thì|hãy chắc rằng đã có tập tin txtsetup.oem trong cùng thư mục với tập tin inf.||Xóa Sau khi Cài chỉ dành cho trình điều khiển PNP."
  97. S087="Giao diện Cài đặt Cổ điển"
  98. S088="Tắt SFC (Bảo vệ Tập tin)"
  99. S089="Hỗ trợ Themes Không chứng nhận (vá uxtheme.dll)"
  100. S090="Giữ lại định dạng bàn phím cho các ngôn ngữ bị gỡ bỏ"
  101. S091="Kết hợp Các tập tin CAB Trình điều khiển"
  102. S092="Nén trình điều khiển chặt hơn"
  103. S093="Tắt yêu cầu bộ nhớ tối thiểu"
  104. S094="Kết nối đồng loạt chưa hoàn thành tối đa"
  105. S095="Gỡ bỏ Phần mềm gián điệp Alexa"
  106. S096="Control Panel Cổ điển"
  107. S097="Đăng nhập Cổ điển"
  108. S098="Tắt Cập nhật Trình điều khiển qua Internet"
  109. S099="Tắt Mở Web với"
  110. S100="Bật Dịch vụ Âm thanh"
  111. S101="Bật Dịch vụ Themes"
  112. S102="Bạn có muốn bắt đầu quá trình ?"
  113. S103="Chấp nhận thay đổi ?"
  114. S104="Đang tiến hành"
  115. S105="Đang thay đổi bản cài đặt"
  116. S106="Đang bung Cabs"
  117. S107="Đang tích hợp Trình điều khiển"
  118. S108="Đang tích hợp Bản sửa lỗi"
  119. S109="Đang gỡ bỏ Thành phần"
  120. S110="Đang xóa Tập tin"
  121. S111="Đang xử lí Tập tin Cài đặt"
  122. S112="Đang hoàn tất"
  123. S113="Hoàn tất. Kích thước là"
  124. S114="Giảm được"
  125. S367="Nếu bạn muốn thêm tập tin vào CD, chép chúng vào thư mục trước khi nhấn Tạo ISO hoặc nhấn tiếp nếu bạn muốn tự tạo ISO sau."
  126. S368="ISO được tạo thành công."
  127. S369="Tạo tập tin ảnh CD boot được. Nhấn Tạo ISO để chọn nơi lưu."
  128. S385="Mất tập tin Định danh CD !"
  129. S386="Tập tin Định danh CD không thấy, hãy chắc rằng bạn đã chép nó từ CD gốc.|| Bạn có thể chép lại ngay bây giờ mà không cần nLite.|||Chép"
  130. S387="tới"
  131. S388="Đang kiểm tra..."
  132. S389="Bạn có thể thay đổi các thuộc tính này.|Cẩn thận không đưa đường dẫn của CD và ISO vào,|chúng có thể bị ghi hoàn toàn tự động."
  133. S390="Nó thu thập thói quen lướt net của bạn."
  134. S391="Tắt việc tự khôi phục lại các thư mục và tập tin hệ thống|đã bị xóa hay thay thế. Cũng tránh việc tạo thư mục|trống cho các thành phần bị gỡ bỏ."
  135. S392="Với cách này bạn có thể dùng mọi ms visual style."
  136. S393="Dùng để giữ các định dạng bàn phím cho các ngôn ngữ bị gỡ bỏ."
  137. S394="Kết hợp driver.cab với sp*.cab và tiết kiệm thêm dung lượng. Cũng sẽ bỏ những tập tin trùng"
  138. S395="Bật hỗ trợ Âm thanh trong khi cài đặt Windows 2003."
  139. S396="Bật hỗ trợ Themes trong khi cài đặt Windows 2003|(đây không phải là hack uxtheme)."
  140. S397="Bỏ thông tin và hình nền cài đặt. Trình thuật sĩ giống Windows 2000.|Nó thậm chí có thể giúp tăng tốc độ cài đặt một chút."
  141. S398="Nhập số cd-key và bạn sẽ không cần đến nó trong quá trình cài đặt."
  142. S399="0 có nghĩa là tỉ lệ tối đa."
  143. S400="Nếu bạn nhận được thông báo trong quá trình cài đặt Windows rằng bạn| không có đủ bộ nhớ, chọn để tránh điều đó."
  144. S401="Thay đổi đường dẫn của Documents and Settings.|Ví dụ như đổi thành %SystemRoot% hoặc C:\\Profiles."
  145. S402="Nén mạnh hơn, sẽ tiết kiệm thêm vài mb nếu bạn giữ hầu hết trình điều khiển.|Nhưng sẽ giải nén chậm hơn khi cài đặt."
  146. S405="Tập tin hình ảnh không được tạo."
  147. S406="Vui lòng thông báo nếu lỗi này xảy ra không được dự đoán trước.||Viết tin bằng tiếng Anh.||Xuất và đính kèm file cấu hình tạo ra vấn đề này."
  148. S407="Được dịch bởi"
  149. S408="Tắt yêu cầu dung lượng trống trên HDD"
  150. S409="Dùng để cho phép cài đặt Windows trên ổ cứng có dung lượng trống ít hơn yêu cầu."
  151. S410="Chi nhánh OEM"
  152. S411="Để logo của nLite và thông tin gỡ bỏ trong khung thuộc tính My Computer."
  153. S412="Thư mục trình điểu khiển này đã sẵn sàng để tích hợp."
  154. S413="Trùng thư mục trình điều khiển"
  155. S414="Đây là trình điều khiển trong TextMode ( SATA, RAID hay SCSI ) ?||Nếu bạn không chắc, nhấn Không."
  156. S415="Trình điều khiển trong ?"
  157. S418="email"
  158. S419="Thông tin tập tin chuyển ngữ"
  159. S420="Mật khẩu không khớp, hãy gõ lại."
  160. S421="chế độ"
  161. S422="Tặt chế độ dọn dẹp việc bổ sung dữ liệu của nLite"
  162. S423="Thông tin sử dụng nLite"
  163. S424="Chương trình này không được sử dụng trong các sản phẩm thương mại.|Bạn không được phát hành với nội dung bị thay đổi dưới bất kì hình thức nào.|Bạn được phép dịch nó sang bất kì ngôn ngữ nào bạn muốn miễn là theo sát với nội dung cần dịch.|Để chắc chắn bạn không dịch những gì người khác đang làm, hãy thông báo cho tôi trước khi bắt đầu.|Bạn không được phép bán hay phân phối bản Windows đã tinh chỉnh.|Bạn phải hiểu sản phẩm này đang được thử nghiệm, có nghĩa là bạn có thể gặp phải những thao tác không ngờ tới.||Vui lòng thông báo bất cứ lỗi hay phiền phức nào."
  164. S425="Tinh chỉnh Hoàn tất"
  165. S426="Để đóng trình thuật sĩ, nhấn Hoàn thành."
  166. S435="Chọn nơi lưu các tập tin cài đặt của CD để chỉnh sửa.|Chọn một thư mục trống hoặc tạo mới."
  167. S436="Chọn..."
  168. S437="Đang chép..."
  169. S440="Không đủ dung lượng trống, hãy chắc là bạn có ít nhất 800MB trống."
  170. S441="Hãy chắc là thư mục đã chọn có chứa thư mục 'i386' |và các tập tin cài đặt Windows chính gốc."
  171. S442="CD không được chép hoàn chỉnh."
  172. S445="Tắt Tự động chạy"
  173. S446="Tắt khung Tự động chạy trên mỗi ổ đĩa."
  174. S447="Tắt Thông báo Trạng thái"
  175. S448="Giấu các thông báo kiểu như thông báo cho bạn biết đang mở thông tin cá nhân,|hay khi tắt nói rằng đang lưu lại các thiết lập. Tốt nhất là dùng với chế độ tắt Màn hình Chào mừng."    
  176. S449="Trở về dạng đăng nhập cũ không có danh sách người dùng đẹp mắt, chỉ có thể tự điền tên."
  177. S450="Lần dùng Cuối"
  178. S451="Xóa"
  179. S452="Chọn Tất cả"
  180. S453="Nhẹ"
  181. S454="An toàn"
  182. S459="Còn được biết đến là bản vá cho TCP/IP. Nhập giá trị trong khoảng 10 tới 1000 kết nối.|Được một số khuyên là không nên, tốt nhất là để mặc định"
  183. S460="CD-KEY không đúng định dạng."
  184. S461="CD-KEY sai"
  185. S462="Quyên góp"
  186. S463="Chế độ Bản quyền"
  187. S464="Per-Seat"
  188. S465="Per-Server"
  189. S466="Người dùng"
  190. S467="Đang tạo ảnh ISO..."
  191. S468="Giấu"
  192. S469="Cẩn trọng !"
  193. S470="Tạo ISO để chép ra CD/DVD hoặc thử nghiệm."
  194. S471="Tự động"
  195. S472="Xác nhận"
  196. S473="MB"
  197. S474="Tùy chọn"
  198. S475="Tạo ISO đang tạm sử dụng công cụ cdimage theo yêu cầu của bạn.|Nếu bạn muốn thay đổi boot sector mặc định, hãy đặt tên là 'boot.bin' và chép vào thư mục DATA của nLite."
  199. S476="Nếu bạn muốn thay đổi boot sector mặc định, hãy đặt tên là 'boot.bin' và chép vào thư mục đã tinh chỉnh hiện nay."
  200. S477="Bạn có muốn dùng CDIMAGE thay cho MKISOFS ?"
  201. S478="CDIMAGE đã có"
  202. S479="Các kiểu tập tin được hỗ trợ"
  203. S480="Tập tin Exe"
  204. S481="Tập tin ISO"
  205. S482="Tập tin Inf"
  206. S487="Giữ tính tương thích của Windows Media Player"
  207. S488="Nếu Media Player bị gỡ bỏ và bạn muốn cài đặt phiên bản mới hơn sau này,|sử dụng chức năng này để tránh lỗi. Sẽ thêm 1MB trên CD."
  208. S489="Hình nền cài đặt màu đen"
  209. S490="Xóa logo Windows trong chế độ cài đặt Cổ điển|và để hình nền thành màu đen."
  210. S491="Nếu chọn, bạn sẽ bỏ qua khung OOBE khi đăng nhập lần đầu.|Đừng chọn nếu bạn muốn tự nhập mật khẩu khi cài đặt."
  211. S494="Tần số quét USB [Hz]"
  212. S495="Tần số mặc định là 125Hz, dùng để tăng tần số|nhằm giúp chuyển động của chuột USB linh hoạt hơn.|Cẩn thận, không dành cho chuột không dây. Xác nhận hoạt động tốt trên chuột Logitech MX,|Microsoft IntelliMouse Explorer 3 và Razer Viper."
  213. S496="Vui lòng nhập trong khoảng 10 tới 1000 kết nối."
  214. S497="Hỗ trợ Phân vùng Lớn"
  215. S498="Chọn nếu bạn muốn format phân vùng lớn hơn 137GB."
  216. S501="Log"
  217. S504="Bạn không thể có cùng Tên với Máy tính."
  218. S505="Tắt nLite.inf"
  219. S506="Nếu vì lí do nào đó bạn muốn tắt nlite.inf thì chọn.|Sẽ tắt các tinh chỉnh của nLite và một số lựa chọn gỡ bỏ thành phần khác|cần có thay đổi registry. Không nên chọn."
  220. S515="Sẽ bỏ các tập tin trùng trong các tập tin cab đã có sẵn trong thư mục i386.|CẨn THẬN, có thể khiến thiếu tập tin, và không được khuyên dùng|nếu không thử nghiệm trước."
  221. S520="Bỏ các tập tin trùng nhau"
  222. S521="Thư mục tạm"
  223. S522="Tắt cảnh báo"
  224. S523="Kiểu ISO"
  225. S524="Nhãn ISO"
  226. S525="Các Thuộc tính phụ"
  227. S530="Chọn thư mục bung Service Pack tạm.||Cẩn trọng ! Nó sẽ bị xóa cùng thư mục con."
  228. S531="||- Phụ thuộc: "
  229. S540="Dùng để bỏ pop-up báo cho bạn biết bung hoặc tích hợp đã hoàn thành."
  230. S541="Gỡ bỏ Windows Catalog khỏi Trình đơn Start"
  231. S542="Mật khẩu Admin Miền"
  232. S543="Admin Miền"
  233. S544="Miền"
  234. S549="Mặc định"
  235. S550="bit (High Color)"
  236. S551="bit (True Color)"
  237. S552="Cẩn thận chỉ dùng các giá trị được hỗ trợ bởi Màn hình và Bộ kết nối Hiển thị của bạn."
  238. S553="Hiển thị"
  239. S554="Độ sâu Màu"
  240. S555="Tần số làm tươi"
  241. S556="Độ phân giải Màn hình"
  242. S557="Phân giải X"
  243. S558="Phân giải Y"
  244. S563="Gói Hotfix của RyanVM"
  245. S564="Cài IIS"
  246. S581="Bỏ thông điệp khởi động Press any key..."
  247. S582="Đặt lại tên tài khoản 'Administrator' "
  248. S583="Đang chuẩn bị Tác vụ đã chọn"
  249. S584="Đã dò thấy các trình điều khiển đã được tích hợp.|Lúc này không thể tích hợp lại trình điều khiển."
  250. S585="Dung lượng Pagefile (min - max ) [MB]"
  251. S586="Lưu dạng"
  252. S587="Lưu vào"
  253. S588="Mở Thiết lập"
  254. S589="Đưa vào Thiết lập"
  255. S590="Xuất Thiết lập"
  256. S591="Xóa Thiết lập sẵn"
  257. S592="Thoát"
  258. S593="Tất cả"
  259. S594="Bỏ hết"
  260. S595="Tập tin"
  261. S596="Lựa chọn"
  262. S597="Tiêu đề"
  263. S598="Tên sẵn"
  264. S599="Thiết lập sẵn"
  265. S600="Ghi đè Thiết lập"
  266. S601="Chọn để tạo CD/DVD khởi động mà không hiển thị thông báo Press Any Key.|Cẩn thận, chỉ chọn nếu bạn dùng trình đơn khởi động riêng hoặc|khởi động bằng phím nóng." 
  267. S572="Tắt Cài Tự động"
  268. S604="Nhập * để quá trình cài đặt tự tạo tên máy tình ngẫu nhiên."
  269. S605="Bạn không thể dùng tên trùng cho Tên Đầy đủ và tài khoản Administrator."
  270. S608="Đảo lại"
  271. S609="Tương thích"
  272. S610="Máy in (Nội bộ, Mạng và PDF)"
  273. S611="Chức năng Ethernet DHCP"
  274. S612="Kích hoạt Windows"
  275. S613="Chọn chức năng bạn cần theo thứ tự để trình thuật sĩ tự động giúp bạn không xóa nhầm chức năng nào vì chúng phụ thuộc nhiều thành phần."
  276. S614="OK"
  277. S615="Trang Web Windows Update"
  278.  
  279. ; Components
  280.  
  281.  
  282. S115="Hỗ trợ âm thanh MIDI"
  283. S116="Hỗ trợ chơi MIDI mặc định của Windows. Nếu bạn sử dụng phần mềm hòa âm hoặc hay nghe nhạc MIDI thì đừng gỡ bỏ"
  284. S117="Bộ điều khiển tiếng"
  285. S118="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  286. S121="Hỗ trợ Bluetooth"
  287. S122="Hỗ trợ và Trình điều khiển của Microsoft Windows cho kết nối BlueTooth. Nếu bạn không có thiết bị nào sử dụng công nghệ này, thì nên gỡ bỏ."
  288. S123="Sửa lỗi tương thích cho chương trình"
  289. S124="Sửa lỗi giúp các chương trình cũ hoạt động tốt trong Windows. Xóa bỏ sẽ tạo thông báo trong Event Log là Lỗi Dữ liệu Cửa sổ Chương trình. |Trong Windows 2003 cũng sẽ gỡ bỏ Dịch vụ Application Experience Lookup.||Cần cho Asus Probe và nhiều trình 16-bit hoặc cũ hơn."
  290. S125="Trình soạn thảo Phương pháp Nhập liệu IME"
  291. S126="IME là chương trình cho phép người dùng máy tính nhập các kí tự và biểu tượng phức tạp, như Hán tự, với bàn phím thường. Nó cũng cần cho vài thành phần của Office và có thể là Thanh Ngôn ngữ."
  292. S127="Bộ kết nối Màn hình"
  293. S128="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, thì có thể chọn."
  294. S129="Ethernet (LAN)"
  295. S130="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  296. S131="Ethernet không dây (WLAN)"
  297. S132="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  298. S133="Máy ảnh và Máy quay phim"
  299. S134="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  300. S135="Defragmenter"
  301. S136="Trình Chống phân mảnh Cơ bản của Windows."
  302. S137="Disk Cleanup"
  303. S138="Cho phép bạn xóa các tập tin không cần thiết hoặc nén các tập tin cũ."
  304. S139="Modems"
  305. S140="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  306. S141="Hỗ trợ Modem"
  307. S142="Gỡ bỏ hỗ trợ cho việc nhận biết modem. Nếu bạn định dùng modem analog thì không nên chọn."
  308. S143="Alerter"
  309. S144="Thông báo người dùng và máy tính trong vùng về các cảnh báo quản trị."
  310. S145="WebClient"
  311. S146="Cho phép các chương trình trên nền Windows tạo, tiếp cận và chỉnh sửa các tập tin trên Internet."
  312. S147="Imapi"
  313. S148="Hỗ trợ ghi CD của Windows.Bạn không cần nếu đang sử dụng chương trình ghi CD khác. Đã có người báo lỗi với ổ đĩa ghi DVD NEC 2500a."
  314. S149="Hỗ trợ Máy in"
  315. S150="Gỡ bỏ hỗ trợ cho việc cài đặt máy in. Nếu bạn định sử dụng máy in hoặc máy in PDF ảo, đừng chọn."
  316. S151="Portable Audio"
  317. S152="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  318. S153="ISDN"
  319. S154="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  320. S155="OS2 Posix"
  321. S156="Hệ thống OS/2 hỗ trợ các chương trình dựa trên nền OS/2 dùng nền kí tự 16-bit trong các máy tính x86. Nó giả lập OS/2 phiên bản 1.3 và hỗ trợ phiên bản 1.x, nhưng không hỗ trợ 2.x hoặc sau này."
  322. S157="Network DDE"
  323. S158="Cung cấp khả năng giao dịch và bảo mật mạng cho Trao đổi Dữ liệu Động (DDE) đối với các chương trình chạy trên cùng máy tính hay các máy tính khác nhau. Cũng sẽ gỡ bỏ dịch vụ ClipSrv."
  324. S159="Máy in"
  325. S160="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn.||Có thể cần cho máy in PDF."
  326. S161="Máy quét"
  327. S162="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  328. S163="Framework"
  329. S164="Gỡ bỏ thành phần phụ trong thư mục cmpnents|etfx và dotnetfx. Nếu bạn không cài Framework từ thư mục này, chọn để gỡ bỏ."
  330. S165="Media Center"
  331. S166="Gỡ bỏ thành phần phụ trong thư mục cmpnents\mediactr. Nếu bạn không cài Media Center (dùng Windows như trung tâm giải trí ở nhà với một trình đơn đơn giản), nên chọn để gỡ bỏ."
  332. S167="Máy tính Bảng"
  333. S168="Phần mềm cho phần cứng của máy tính bảng để đơn giản hóa việc sử dụng với các Chương trình Windows. Nếu bạn không sử dụng phần cứng nào như vậy, chọn để gỡ bỏ. Bạn sẽ không bị mất phần Hỗ trợ Máy tính Bảng."
  334. S169="Cục Lưu Điện (UPS)"
  335. S170="Quản lí Cục Lưu Điện (UPS) nối với máy tính."
  336. S171="Wireless Zero Configuration"
  337. S172="Cho phép cấu hình tự động cho bộ kết nối 802.11. ||Cần cho hỗ trợ và thẻ Xác nhận LAN ! (cho cả LAN hữu tuyến)"
  338. S173="Web View"
  339. S174="Xem thư mục như dạng web."
  340. S175="Smartcards"
  341. S176="Nếu bạn có thiết bị Thẻ Thông minh trong máy tính, đừng gỡ bỏ. Cũng dùng để gỡ bỏ dịch vụ SmartCard."
  342. S177="Fonts thêm"
  343. S178="Vài fonts ít dùng."
  344. S179="DR Watson"
  345. S180="Một phần trong bộ máy sửa lỗi của Windows."
  346. S181="Shell Media Handler"
  347. S182="Bộ phận trích xuất thumbnail video và quản lí thuộc tính tập tin media. Cần thiết của việc gỡ bỏ là bạn sẽ truy xuất tập tin media nhanh hơn và không bị vấn đề xóa tập tin avi, nhưng bạn sẽ không thấy thông tin hiển thị vể media trong thuộc tính tập tin hay thanh công cụ explorer."
  348. S183="Error Reporting"
  349. S184="Cho phép thông báo lỗi cho dịch vụ và chương trình đang chạy trong môi trường không chuẩn."
  350. S185="Internet Explorer Core"
  351. S186="Thành phần quan trọng trong nhân Internet Explorer và thành phần Windows chính cho việc hiển thị nội dung html.|Cần cho (Và nhiều cái khác):| - KÍCH HOẠT WINDOWS !| - System Restore| - CHM Help| - Mô tả Dịch vụ| - Vỏ IE (Vd. Maxthon)| - Tài khoản Người dùng trong Control Panel"
  352. S187="Internet Explorer"
  353. S188="Trình duyệt Internet mặc định của Windows. Bằng việc gỡ bỏ thành phần này và giữ lại nhân IE, bạn có thể dùng Maxthon hoặc trình duyệt khác dùng bộ máy IE (biểu tượng html cần khôi phục, chọn một trong Folder Options/Fyle Types). Windows Update sẽ không dùng được."
  354. S189="Zip Folders"
  355. S190="Khả năng xem bên trong tập tin ZIP như thể xem thư mục và nén tập tin CAB mà không cần chương trình của hãng thứ ba."
  356. S191="Internet Information Services (IIS)"
  357. S192="Nếu bạn định dùng máy tính làm host cho trang web hay làm máy chủ ftp, đừng chọn."
  358. S193="Windows Media Services"
  359. S194="Cho phép chuyển tải truyền thông kĩ thuật số qua mạng."
  360. S195="Message Queuing"
  361. S196="Cung cấp khả năng hỗ trợ toàn tác, bảo mật, truyền dẫn hiệu suất cao, phân phối tin được bảo đảm."
  362. S197="Trình thuật sĩ Internet Connection"
  363. S198="Giúp bạn thiết lập máy để truy nhập Internet. Không quan trọng cho việc thiết lập kết nối Internet, vì nó chỉ là trình thuật sĩ. Gỡ bỏ thành phần này, Windows Media Player sẽ báo là không có kết nối Internet."
  364. S199="Accessibility Options"
  365. S200="Sử dụng Trình Thuật sĩ Accessibility để giúp cấu hình hệ thống phù hợp với nhu cầu nghe, nhìn, và vận động của bạn. Nếu bạn không bị khuyết tật gì, có thể chọn để gỡ bỏ."
  366. S201="Briefcase"
  367. S202="Nếu bạn làm việc bằng máy laptop ở cách xa máy tính văn phòng, bạn có thể dễ dàng giữ tài liệu được cập nhật ở cả hai máy."
  368. S203="Card giải mã Toshiba DVD"
  369. S204="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  370. S205="Remote Registry"
  371. S206="Cho phép người dùng từ xa chỉnh sửa thiết lập registry trên máy tính này. Nếu dịch vụ này bị ngưng, registry chỉ có thể chỉnh sửa bởi người dùng trên máy tính này."
  372. S207="Luna Theme"
  373. S208="Theme màu xanh mặc định."
  374. S209="MS Agent"
  375. S210="Người trợ giúp hoạt hình nhỏ nhắn (ví dụ như Thuật sĩ Áo chùng xanh)."
  376. S211="Autoupdate"
  377. S212="Cho phép kiểm tra và cập nhật Tự động của Windows. Cần cho trang Windows Update."
  378. S213="IBM Thinkpad"
  379. S214="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  380. S215="Logical Disk Manager"
  381. S216="Phát hiện, theo dõi, và cấu hình ổ đĩa cứng và cung cấp hỗ trợ Dynamic Volume"
  382. S217="InfraRed"
  383. S218="Nếu bạn đang sử dụng thiết bị Hồng ngoại trên máy, thì không nên gỡ bỏ."
  384. S219="MultiFunctional"
  385. S220="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn. Các thiết bị này giống kiểu như: Xircom CreditCard Ethernet+Modem 28.8. Các Trình điều khiển Thiết bị PCMCIA nhiều Chức năng."
  386. S221="Communication tools"
  387. S222="MS Chat, Phone Dialer và Hyper terminal. Nếu bạn không dùng, nên chọn để gỡ bỏ."
  388. S223="CDPlayer cũ và Sound Recorder"
  389. S224="Nếu bạn không dùng, nên chọn để gỡ bỏ."
  390. S225="Administration Tools Pack"
  391. S226="Bộ công cụ này giúp việc quản lí máy chủ từ xa dễ dàng hơn. Nó không được cài theo mặc định, nên bạn có thể gỡ bỏ nếu không dùng nó."
  392. S227="Command-Line tools"
  393. S228="Để tăng khả năng bảo mật bạn có thể gỡ bỏ bộ công cụ dòng lệnh này. Sâu và virus có thể dựa vào chúng. Nếu cần một vài tập tin, đưa vào Hộp giữ Tập tin. sfc.exe, arp.exe, at.exe, atsvc.exe, cacls.exe, cscript.exe, debug.exe, edit.com, edlin.exe, finger.exe, ftp.exe, ipconfig.exe, nbtstat.exe, net.exe, netstat.exe, nslookup.exe, ping.exe, posix.exe, rcp.exe, rdisk.exe, rexec.exe, route.exe, rsh.exe, secfixup.exe, syskey.exe, telnet.exe, tftp.exe, tracert.exe, xcopy.exe."
  394. S229="Pinball"
  395. S230="Trò chơi Pinball."
  396. S231="Quality of Service (QoS)"
  397. S232="Thành phần này cung cấp điều khiển thông tin mạng, bao gồm mức truyền tải và các dịch vụ ưu tiên."
  398. S233="Distributed Link Tracking Client"
  399. S234="Cho phép chương trình máy khách theo dấu các tập tin liên kết trong ổ NTFS này sang ổ NTFS khác của cùng máy, hoặc ổ NTFS của máy khác."
  400. S235="Removable Storage"
  401. S236="Dùng cho Ổ đĩa Zip hay Tape. Không gây ảnh hưởng đến ổ USB. cần cho sao lưu NT."
  402. S237="Secondary Logon"
  403. S238="Cho phép khởi động quá trình dưới danh nghĩa khác. Nếu dịch vụ này bị gỡ bỏ, bạn cũng sẽ mất 'Run As' (người dùng khác) khi nhấn chuột phải."
  404. S239="Distributed Transaction Coordinator (DTC)"
  405. S240="Đặt đồng hạng các giao tiếp được phân bổ giữa nhiều máy khách, máy chủ và nhóm quản lí tài nguyên.||Cần cho Sisoft Sandra."
  406. S241="Background Intelligent Transfer"
  407. S242="Trao đổi thông tin giữa máy khách và máy chủ dưới nền thứ cấp.|Cần cho Windows Update V5."
  408. S243="Web Folders"
  409. S244="Hỗ trợ WebDAV. WebDAV là chuẩn Internet mở rộng cho phép trình khách trên máy bạn truy nhập tập tin và thư mục trên máy chủ như đối với Desktop, trong khi thực ra thông qua một máy chủ từ xa thông qua web."
  410. S245="Application Layer Gateway"
  411. S246="Cung cấp hỗ trợ plug-ins giao thức của hãng thứ 3 cho Internet Connection Sharing và Windows Firewall."
  412. S247="CTF Loader"
  413. S248="Còn được gọi là ctfmon. Một dịch vụ điều khiển Alternative User Input Text Processor (TIP) và Microsoft Office Language Bar. Cung cấp khả năng hỗ trợ nhập liệu văn bản cho nhận dạng giọng nói, nhận dạng chữ viết, bàn phím, dịch thuật, và các công nghệ người dùng nhập liệu luân phiên khác. Đừng gỡ bỏ nếu dùng các Ngôn ngữ Đông Á hay nếu bạn cần thanh Ngôn ngữ."
  414. S249="Windows Firewall/Internet Connection Sharing (ICS)"
  415. S250="Cung cấp dịch vụ chuyển đổi địa chỉ mạng, chỉ định, chuyển hóa tên và/hoặc chống xâm nhập cho máy ở nhà hoặc mạng văn phòng nhỏ. Sẽ gỡ bỏ Trình thuật sĩ Cài đặt Mạng ở Nhà. Trong Windows 2003 SP1 cần cho Dịch vụ Computer Browser."
  416. S251="Security Center"
  417. S252="Thông báo cho bạn biết về sự cần thiết của AntiVirus, Firewall hoặc Windows Update."
  418. S253="Help"
  419. S254="MSInfo, tập tin và dịch vụ Windows Help. Sẽ không gỡ bỏ hỗ trợ đọc tập tin HLP và CHM. Cần cho cài đặt Gói Ngôn ngữ Nhiều thứ tiếng (MUI)."
  420. S255="MSN Explorer"
  421. S256="Trình duyệt đơn giản cho mạng MSN."
  422. S257="Netmeeting"
  423. S258="Thiết lập kết nối với những người khác thông qua internet hay intranet bằng tiếng nói, video, chia sẻ ứng dụng, và thương thuyết dữ liệu."
  424. S259="MDAC"
  425. S260="MDAC cung cấp các chức năng cơ bản cho một số thao tác trên cơ sở dũ liệu, ví dụ như kết nối cơ sở dữ liệu từ xa và truyền dữ liệu cho máy khách. Đặc biệt, chính thành phần của MDAC là Open Database Connectivity (ODBC) cung cấp chức năng này. Thành phần MDAC bao gồm các Đối tượng Dữ liệu ActiveX, một cơ sở dữ liệu OLE, và Open Database Connectivity (ODBC). ||Cần cho Sisoft Sandra, DreamWeaver, Access, Outpost và nhiều cái khác."
  426. S261="Peer-to-Peer"
  427. S262="Cung cấp hỗ trợ mạng ngang hàng của Microsoft. (Không cần thiết cho các ứng dụng p2p thông thường, chỉ dành cho Microsoft)"
  428. S263="UDDI"
  429. S264="Universal Description, Discovery và Integration. Một kĩ thuật công nghiệp cho việc xuất bản và xác định thông tin về các dịch vụ Web. Định ra cách thức dựa trên chuẩn để lưu trữ và thu thập thông tin về các dịch vụ, nhà cung cấp dịch vụ, ghép nối thông tin và các khái niệm trên phương diện kĩ thuật, tất cả được phân loại bằng cách sử dụng một bộ gồm các lược đồ phân loại chuẩn hoặc tùy biến."
  430. S265="Network Monitor"
  431. S266="Cung cấp bộ đếm mạng cho System Monitor."
  432. S267="Universal Plug and Play"
  433. S268="Provides support to host Universal Plug and Play devices. Cần cho máy in TCP/IP."
  434. S269="Telnet Server"
  435. S270="Cho phép người dùng từ xa đăng nhập vào hệ thống và chạy các chương trình giao tiếp sử dụng dòng lệnh. Sẽ không gỡ bỏ Telnet Client. Nếu bạn muốn gỡ bỏ Telnet Client thì hãy thêm telnet.exe vào hộp xóa tập tin."
  436. S271="Shell Services"
  437. S272="Themes, Fast User Switching Compatibility và Shell Hardware Detection. Nếu bạn không dùng các theme này, xóa chúng sẽ giúp tăng tốc máy. Themes - hỗ trợ Themes. Shell Hardware Detection - Hỗ trợ cho việc hiện đúng nhãn cho CD/DVD/RW-ROM, khi được gỡ bỏ thì chỉ hiện là CDROM. Fast User Switching - Đăng nhập là người dùng khác trong khi người đầu tiên vẫn đang đăng nhập."
  438. S273="Terminal Services"
  439. S274="Cho phép nhiều người dùng kết nối tương tác với cùng một máy cũng như màn hình desktops và các trình ứng dụng nối với các máy tính từ xa. Là nền móng của Remote Desktop (gồm cả RD cho Administrators), Fast User Switching, Remote Assistance, và Terminal Server. Nếu bị gỡ bỏ, sẽ không hiển thị người dùng nào đang chạy tiến trình nào trong Task Manager."
  440. S275="COM+"
  441. S276="COM+ cung cấp hỗ trợ cho việc phát triển và triển khai các trình ứng dụng được phân bố dựa trên thành phần. Message Queuing cung cấp khả năng hỗ trợ toàn tác, bảo mật, truyền dẫn hiệu suất cao, phân phối tin được bảo đảm. Sử dụng cẩn thận !|Cần cho Sisoft Sandra."
  442. S277="ClipBook Viewer"
  443. S278="Cho phép bạn xem và lưu trữ thông tin trong clipbook. Sẽ không gỡ bỏ khả năng Cắt-Dán."
  444. S279="Manual Install and Upgrade"
  445. S280="Khả năng cài đặt Windows bằng việc chạy Winnt.exe,Winnt32.exe hay Setup.exe trong một Windows khác. Khả năng cho phép nâng cấp từ phiên bản Windows cũ hơn, mà không làm mất các chương trình và thiết lập. Nếu bạn cài Windows bằng cách boot từ CD, chọn để gỡ bỏ. Cần cho chức năng sửa Windows"
  446. S281="Search Assistant"
  447. S282="Chú chó phiền phức trong cửa sổ tìm kiếm."
  448. S283="DirectX"
  449. S284="Thành phần điều khiển trò chơi chính của Windows. Nếu bị xóa bạn sẽ không thể chơi game (hầu hết), nhưng bạn có thể cài phiên bản DirectX mới hơn, nếu có."
  450. S285="Synchronization Manager"
  451. S286="Sử dụng Synchronization Manager, bạn có thể đồng bộ hóa tập tin trên máy với tập tin của mạng khi cần."
  452. S287="Calculator"
  453. S288="Thực hiện các phép tính cơ bản với một máy tính trên màn hình."
  454. S289="Charmap"
  455. S290="GUI để nhập các kí tự và biểu tượng đặc biệt vào tài liệu."
  456. S291="Images và Backgrounds"
  457. S292="Hình ảnh điều khiển game và Wallpapers."
  458. S293="Windows Picture và Fax Viewer"
  459. S294="Cho phép xem nhanh ảnh và fax. Hãy thận trọng, bạn sẽ mất User Pictures (avatars) nếu bị gỡ bỏ. Và có người thông báo là trình đơn người dùng của anh ta bị biến mất."
  460. S295="Mouse Cursors"
  461. S296="Con trỏ chuột."
  462. S297="Paint"
  463. S298="Trình chỉnh sửa và xem ảnh đơn giản."
  464. S299="Speech Support"
  465. S300="Hỗ trợ chương trình nhận dạng tiếng nói (bạn luôn có thể tải về và cài nếu cần)."
  466. S301="Windows Time"
  467. S302="Đồng bộ ngày giờ trên tất cả các máy khách và máy chủ trong mạng. Nếu dịch vụ này bị gỡ bỏ, việc đồng bộ ngày giờ sẽ không thực hiện được. Cần cho sự tương thích tốt hơn khi đăng nhập DOMAIN !"
  468. S303="Performance Logs and Alerts"
  469. S304="Thu thập dữ liệu thực thi từ máy tính nội bộ hay từ xa dựa trên các tham số đã được cấu hình, và ghi dữ liệu vào log hoặc cảnh báo."
  470. S305="IPSEC Policy Agent"
  471. S306="Quản lí chính sách bảo mật IP và khởi chạy trình điều khiển bảo mật IP và ISAKMP/Oakley (IKE). Sẽ không gỡ bỏ trình điều khiển IPSEC."
  472. S307="System Restore"
  473. S308="Thực hiện chức năng khôi phục hệ thống. Cho phép đưa Windows về tình trạng trước đó. [Nó làm hao tốn tài nguyên. Nếu bạn muốn giữ lại, nó phụ thuộc vào Internet Explorer, Help và Agent. Máy in ảo phụ thuộc vào nó, và một số máy in thật ví dụ như Konica Minolta PagePro 1350W.]"
  474. S309="Administrator VB scripts"
  475. S310="Kịch bản Administrator Visual Basic cho một số nhiệm vụ như kích thước pagefile hoặc thu thập sự kiện. Nếu bạn không bao giờ dùng đến, có thể xóa đi."
  476. S311="Tour"
  477. S312="Tour trợ giúp giới thiệu vài khả năng của Windows và màn hình Chào mừng Win2k khi khởi động lần đầu."
  478. S313="SCSI/RAID"
  479. S314="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn."
  480. S315="Java Virtual Machine"
  481. S316="Nếu bạn định sử dụng Java của SUN, thì nên chọn gỡ bỏ. Bằng không, bạn sẽ không thể thực thi các trình java (plugins phổ biến trong các trang web)."
  482. S317="Music Samples"
  483. S318="Bài hát của David Byrne - \"Look into the eyeball\" và hai bài hát mẫu."
  484. S319="Windows Media Player 6.4"
  485. S320="Windows Media Player mặc định để chơi nhạc và xem phim."
  486. S321="Windows Media Player"
  487. S322="Windows Media Player hiện đại để chơi nhạc và xem phim."
  488. S323="Battery"
  489. S324="Trình điều khiển Pin cho ACPI-Compliant Control Method, HID UPS của Microsoft. Đừng gỡ bỏ nếu bạn định cài đặt trên laptop hay notebook."
  490. S325="Firewire (1394)"
  491. S326="Hỗ trợ và trình điều khiển có sẵn của Windows cho phần cứng sử dụng kết nối Firewire."
  492. S327="Management Instrumentation"
  493. S328="Một trong những thành phần quan trọng nhất trong Windows. Nhiều thành phần phụ thuộc như hỗ trợ chữ kí trình điều khiển, Tường lửa, Internet Connection Sharing và nhìêu thứ khác."
  494. S329="Windows Messenger"
  495. S330="Trình gửi tin máy khách (như ICQ)."
  496. S331="Messenger"
  497. S332="Truyền gửi thông tin mạng và thông báo dịch vụ Alerter giữa máy khách và máy chủ. Dịch vụ này không liên quan đến Windows Messenger. Dịch vụ này thường bị những kẻ gửi thư rác dùng để gửi các hộp thông báo tới bạn."
  498. S333="Movie Maker"
  499. S334="Chương trình biên tập phim cơ bản."
  500. S335="Multi-port serial adapters"
  501. S336="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, hoặc không dùng đến, thì có thể chọn. Ví dụ: Chase PCI-Fast 4 Port Adapter"
  502. S337="Task Scheduler"
  503. S338="Cho phép người dùng cấu hình và lập thời gian biểu cho các nhiệm vụ tự động hóa. Cần cho chương trình Bootvis."
  504. S339="Screensavers"
  505. S340=" "
  506. S341="Wordpad"
  507. S342="Trình soạn thảo văn bản, có nhiều chức năng hơn Notepad."
  508. S343="FrontPage Extensions"
  509. S344="Cho phép thẩm định và quản trị trang web với Microsoft FrontPage và Visual InterDev."
  510. S345="Hỗ trợ Server Printing"
  511. S346="Hỗ trợ Dịch vụ In qua TCP/IP và Máy in Internet."
  512. S347="Windows Sounds"
  513. S348="Theme Tiếng động Windows Mặc định."
  514. S349="Indexing Service"
  515. S350="Được dùng để tăng tốc việc tìm kiếm tập tin bằng cách tạo ra một vài cơ sở dữ liệu, nhưng cũng làm chậm Windows, việc tắt dịch vụ này khá phổ biến, nên gỡ bỏ."
  516. S351="Service Pack Messages"
  517. S352="Hộp thoại Điều khiển Windows cho các ngôn ngữ khác, sử dụng cẩn trọng nếu bạn không có phiên bản tiếng Anh, nếu không bạn sẽ mất hỗ trợ ngôn ngữ chỉ định cho các điều khiển thông thường."
  518. S353="Out of Box Experience (OOBE)"
  519. S354="Thường sẽ được khởi chạy tự động trong lần đăng nhập đầu sau khi cài đặt. Mục đích là hỗ trợ cho Kích hoạt và Đăng kí Windows, nên nếu bạn không có phiên bản Windows nhà sản xuất, nghĩa là bạn cần phải Kích hoạt Windows, đừng gỡ bỏ."
  520. S355="Outlook Express"
  521. S356="Trình Usenet và E-Mail Windows mặc định. AdressBook cũng sẽ bị gỡ bỏ.|Cần cho:|- Outlook (của MS Office, vd. Outlook 2003).|- hỗ trợ tập tin trang web .MHT"
  522. S357="Fax Services"
  523. S358="Gỡ bỏ Dịch vụ Fax và hỗ trợ Fax. Nếu bạn định cài Fax cho Windows thì đừng chọn."
  524. S359="File and Settings Wizard"            
  525. S360="Công cụ chuyển thiết lập từ bản Windows này sang bản khác. Dùng tinh chỉnh reg thay thế thì hay hơn, nên gỡ bỏ."
  526. S361="Games"
  527. S362="Freecell, Hearts, Minesweeper, Solitaire và Spider Solitaire."
  528. S363="Internet Games"
  529. S364="Các trò chơi Nhiều người trên Internet: Spades, Backgammon, Hearts, Checkers và Reversi."
  530. S370="Multilanguage Support (LANG dir)"
  531. S371="Đây là thư mục chứa các tập tin hỗ trợ đa ngôn ngữ. An toàn gỡ bỏ CHỈ khi nào bạn sử dụng phiên bản ngôn ngữ Châu Âu hay USA."
  532. S372="Applications"
  533. S373="Drivers"
  534. S374="Internet Utilities"
  535. S375="Ngôn ngữ"
  536. S376="Cẩn thận không chọn những ngôn ngữ cần thiết. Chỉ giữ những ngôn ngữ có thể chọn trong Trang Tự động"
  537. S377="Multimedia"
  538. S378="Operating System Options"
  539. S379="Services"
  540. S380="Directories"
  541. S381="Các thư mục được quét trong bản cài đặt của bạn không quan trọng hay bao gồm các chức năng khác. Chọn nếu bạn không dùng đến."
  542. S382="Thành phần này không nên gỡ bỏ trừ khi bạn biết chính xác hậu quả và không cần chức năng đó."
  543. S383="Event Log"
  544. S384="Bật các thông báo sự kiện đưa ra bởi các chương trình và thành phần trên nền Windows xem trong Event Viewer. Sẽ làm bị chậm vài giây khi khởi động.||Cần cho hỗ trợ và thẻ Xác nhận LAN !"
  545. S403="SNMP"
  546. S404="Dịch vụ Simple Network Management Protocol cho phép máy tính được quản lí từ xa bằng công cụ quản lí SNMP. Bao gồm cả trình giám sát kiểm tra hoạt động trong thiết bị mạng và báo về máy trạm giao tiếp mạng.|Cần cho máy in TCP/ip và tiện ích NetStat."
  547. S427="Service Advertising Protocol"
  548. S428="SAP cung cấp cách thức giúp các nút dịch vụ, như máy chủ chứa tập tin, máy chủ in, và máy chủ cổng nối, có thể đăng kí dịch vụ và địa chỉ trong một Bảng Thông tin Máy chủ và các dịch vụ này luôn được thông báo trong mạng."
  549. S429="NWLink IPX/SPX/NetBIOS Protocol"
  550. S430="Giao thức Vận chuyển Tương thích NWLink IPX/SPX/NetBIOS là bổ sung của Microsoft đối với giao thức Internetwork Packet Exchange/Sequenced Packet Exchange (IPX/SPX) của Novell."
  551. S431="16-bit support"
  552. S432="Gỡ bỏ cái này, bạn sẽ mất hỗ trợ cho 16-bit và có thể là chức năng của vài chương trình cài đặt cũ như các phiên bản cũ của InstallShield."
  553. S433="Máy khách cho Hệ thống mạng Netware"
  554. S434="Cung cấp khả năng tiếp cận tài nguyên tập tin và máy in trong mạng NetWare."
  555. S438="Tcp/Ip Version 6"
  556. S439="IPv6 là giao thức 'thế hệ tiếp theo' được thiết kế để thay thế Giao thức Internet hiện nay, IPv4. Hầu hết các địa chỉ Internet hiện nay đều dùng IPv4."
  557. S443="NetShell Cmd-Tool"
  558. S444="Một tiện ích kịch bản dòng lệnh cho phép bạn hiển thị hoặc chỉnh sửa cấu hình mạng của máy tính. Nếu bạn không bao giờ dùng NetSH thì nên gỡ bỏ. Gỡ bỏ giúp tăng bảo mật máy bạn vì một số phần mềm nguy hiểm có thể sử dụng đến thành phần này."
  559. S455="DHCP Client"
  560. S456="Quản lí cấu hình mạng bằng việc đăng kí và cập nhật địa chỉ IP và tên DNS. Dùng cho việc chuyển hóa địa chỉ IP tự động và nhiều thiết bị băng rộng. Đầu tiên thử tắt dịch vụ này ngay và xem thử mạng của bạn có họat động hay không. Cũng sẽ gỡ bỏ DHCP Monitor."
  561. S457="System Monitor"
  562. S458="Hiển thị việc thực thi và sử dụng máy tính hiện nay của vài thành phần nào đó như vi xử lí hoặc ổ cứng. Cái này sẽ gỡ bỏ Task Manager hoặc chức năng của nó. Cần thiết cho thành phần COM+ và các trình giám sát hệ thống, như SpeedFan và tương tự. Cũng sẽ gỡ bỏ Performance Counters căn bản."
  563. S483="DNS Client"    
  564. S484="Phân tích và lưu trữ Hệ thống Tên Miền (DNS) cho máy tính."
  565. S485="TCP/IP NetBIOS Helper"
  566. S486="Bật hỗ trợ cho NetBIOS thông qua dịch vụ TCP/IP (NetBT) và việc chuyển hóa tên NetBIOS."
  567. S492="Volume Shadow Copy"
  568. S493="Quản lí và thực thi các sao chép nền dùng cho việc sao lưu và các mục đích khác."
  569. S499="Vector Graphics Rendering (VML)"
  570. S500="Dùng để mô tả đồ họa vector có tỷ lệ (SVG) dùng trong các trang web"
  571. S502="Direct Parallel Link"
  572. S503="Cổng trạm nhỏ cho việc Kết nối Trực tiếp 2 máy tính thông qua dây cáp song song (LPT, máy in cũ sử dụng chúng)."
  573. S507="Desktop Cleanup Wizard"
  574. S508="Trình thuật sĩ Dọn dẹp Desktop giúp bạn làm cho desktop khỏi bừa bộn vì những shortcut bạn không dùng. Trình thuật sĩ Dọn dẹp Desktop thường kiểm tra các shortcut không dùng trên desktop (trong 60 ngày) và cho phép xóa các shortcut đó dễ dàng mà không làm hại đến chương trình đã cài."
  575. S509="Posix Subsystem"
  576. S510="Hệ thống POSIX hỗ trợ các chương trình viết theo chuẩn POSIX.1. Các trình thực thi phải thích ứng hoàn toàn với POSIX.1, hoặc các chuẩn liên quan được quy định bởi Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) và Ủy ban Kĩ thuật điện Quốc tế (IEC) — thường được gọi là chuẩn ISO/IEC."
  577. S511="NT Backup"
  578. S512="Bộ cài đặt Trình sao lưu Windows mặc định."
  579. S518="Hỗ trợ Ổ mềm"
  580. S519="Gỡ bỏ trình điều khiển và hỗ trợ cho phần cứng ổ mềm IDE, SCSI, và PCMCIA. Cũng sẽ gỡ bỏ hỗ trợ click chuột phải Format ổ đĩa !"
  581. S526="Bộ kết nối Màn hình (cũ)"
  582. S527="Nếu bạn cài đặt trình điều khiển cho thành phần này sau khi cài Windows, thì nên chọn, nhưng giữ lại cho Máy xách tay và dòng máy tính cũ. Nó chứa trình điều khiển cho các card đời cũ như S3, Cirrus, Diamond, Number9..."
  583. S528="Hỗ trợ Âm thanh USB"
  584. S529="Đây là trình điều khiển Âm thanh và hỗ trợ cho phần cứng Âm thanh USB. Nếu bạn có phần cứng âm thanh USB đừng chọn."
  585. S532="Message Queuing (MSMQ)"
  586. S533="Kết hợp việc nhận tin gửi đến theo hàng cùng với chức năng trong một thành phần COM hoặc một chương trình thực thi đơn lẻ."
  587. S534="System Event Notification (SENS)"
  588. S535="Theo dõi các sự kiện hệ thống như đăng nhập Windows, mạng, và nguồn."
  589. S536="QoS RSVP"
  590. S537="Cung cấp chức năng cài đặt điều khiển khả năng tải nội bộ và truyền tin mạng cho các chương trình và trình ứng dụng điều khiển nhận biết QoS."
  591. S538="TV Tuner"
  592. S539="Hỗ trợ card TV Tuner, thiết bị Máy ảnh hoặc bất cứ phần cứng Chụp Video nào."
  593. S547="Windows Image Acquisition (WIA)"
  594. S548="Cho phép các chương trình hình ảnh, như Microsoft Picture It! 2000, Kodak Imaging, hay Adobe Photoshop, kết nối với thiết bị hình ảnh như máy ảnh kĩ thuật số và máy quét. WIA hỗ trợ máy ảnh tĩnh kĩ thuật số và máy quét loại thường và chuyên nghiệp; cũng cho phép bạn lấy hình ảnh tĩnh từ máy quay video kĩ thuật số cổng IEEE 1394 và webcam Universal Serial Bus (USB). ||Cần cho Máy ảnh, Máy quay và Máy quét."
  595. S561="Internet Authentication (IAS)"
  596. S562="Bật xác nhận, cấp phép và đếm người dùng VPN và quay số. IAS hỗ trợ giao thức RADIUS."
  597. S565="Asynchronous Transfer Mode (ATM)"
  598. S566="Đây là trình điều khiển cho thiết bị mạng dùng giao thức ATM. Nếu bạn không có phần cứng như vậy hoặc dùng trình điều khiển riêng, thì gỡ bỏ vẫn an toàn."
  599. S567="PCMCIA"
  600. S568="Trình điều khiển PCMCIA. Đừng gỡ nếu bạn dùng."
  601. S569="Ports (COM & LPT)"
  602. S570="Cổng máy in LPT, ECP. Modem Communications Port (COM). Multiport Communications Port. PC Card Universal Parallel Port. Socket PCMCIA Serial Port."
  603. S571="Sony Jog Dial"
  604. S573="Sony Memory Stick"
  605. S574="Cần cho Bộ Điều khiển Thẻ nhớ PCI Sony, Máy ảnh Sony và Thẻ nhớ USB Sony cũ hơn."
  606. S575="MAC Bridge"
  607. S576="Đừng gỡ nếu bạn đang dùng chuyển tiếp mạng (Network Bridging). Trình điều khiển chuyển tiếp mạng kết nối xuyên suốt hai hay nhiều phân khúc mạng giúp máy chủ nhận dạng như một phân khúc."
  608. S577="ATM Support"
  609. S578="Hỗ trợ thiết bị và Mạng Chế độ Hoán chuyển Không đồng bộ."
  610. S579="Jet Database Engine"
  611. S580="Thành phần Jet Database Engine chứa bộ máy dữ liệu phun tia Microsoft, cung cấp hệ thống lưu trữ dựa trên máy trạm."
  612. S602="Brother Devices"
  613. S603="Brother MFC Modem, Brother Multi Function device, Brother Removable Disk, Brother MFC USB device, Brother MFC WIA scanner, Brother Device Service. Cơ bản là không gỡ bỏ nếu bạn sử dụng bất cứ Thiết bịBrother nào với bản cài đặt này."
  614. S606="Hỗ trợ Multi Processor"
  615.  
  616.  
  617. ;End